Thông số kĩ thuật chi tiết[134][135] Panther

  • Kíp chiến đấu: 5 người.

Kích thước chung

  • Chiều dài
    • Bao gồm pháo chính: 8,66 m.
    • Không tính pháo chính(chỉ tính thân): 6,87 m.
  • Chiều rộng
    • Thân: 3,27 m.
    • Tính thêm lớp đĩa riềm: 3,42 m.
  • Chiều cao: 2,99 m.
  • Trọng lượng chiến đấu (3 dòng chính):
    • Ausf.D: 43 tấn.
    • Ausf.A: 45,5 tấn.
    • Ausf.G: 44,8 tấn (46,58 tấn nếu như lắp thêm bánh sắt).

Tốc độ

  • Tốc độ di chuyển trên đường: 55 km/h khi hoạt động động cơ ở mức 3.000 vòng/phút (46 km/h khi hoạt động động cơ ở mức 2.500 vòng/phút).
  • Tầm hoạt động: 200 km.

Độ vượt chướng ngại vật

  • Chướng ngại vật đặt dọc: 0,9 m.
  • Hầm-rãnh: 1,9 m.
  • Chướng ngại vật đặt trước: 1,7 m.

Hệ thống treo và xích

  • Kiểu: hệ thống thanh xoắn đôi.
  • Thiết bị giảm rung: tay đòn di động 2 và 7 ở mỗi bên.
  • Kiểu xích: xích đôi Kgs 64/660/150 hướng giữa.
  • Chiều rộng của xích: 660 mm.
  • Chiều dài vùng tiếp xúc: 3,92 m.
  • Số mắt xích: 86.
  • Áp lực đất: 0,88 kg/cm².

Động cơ và hệ truyền động

  • Động cơ: Maybach HL 230 P30 V-12 (cơ cấu hoạt động: 4 kì, hệ thống đốt trong).
  • Dung tích: 23.095 l.
  • Hệ số nén: 6.8:1.
  • Nhiên liệu: gas, 74 C8H18.
  • Công suất: 700 PS khi đạt 3.000 vòng/phút, 600 PS khi đạt 2.500 vòng/phút.
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu: 3,5 l/km.
  • Dung lượng nhiên liệu: 720 l.
  • Bộ truyền động: ZF AK 7-200 (hoạt động dựa trên cơ cấu đồng tốc).
  • Hộp tốc độ: 7 số tiến và một số lùi.
  • Hệ thống lái: bộ tiến hợp có phanh 1 vòng bánh kính do MAN sản xuất.
  • Bộ tiến hợp chính: Fichtel & Sachs LAG 3/70H.
  • Tỉ số lái: 1:1.5.

Vũ khí

  • Pháo chính: 7.5 cm Kwk 42 L/70.
    • Cơ chế khóa nòng: bán tự động.
    • Góc quay ngang: 360 độ-24 độ/giây.
    • Góc nâng: +18°/-8°.
    • Lượng đạn pháo chứa được: 79; Ausf. G: 82.
  • Thiết bị ngắm chính: Leitz TZF 12; Ausf. A và G: TZF 12a.
    • Độ phóng đại: 2.5×/5×.
    • Tầm nhìn: 28°/14°.
  • Thiết bị điện đàm:
    • Máy nhận/truyền Fu 5.
    • Máy nhận Fu 2.

Tập tin:1panther yb Giovanni Paulli.jpgXe tăng Panther nhìn theo ba mặt

Lớp giáp bọc

  • Mặt trước của thân, phần dưới: 60 mm tại một góc 35 độ; phần trên: 80 mm tại một góc 35 độ.
  • Phần bên của thân (mặt bên), phần dưới: 40 mm tại một góc 90 độ; phần trên: 40 mm tại một góc 50 độ; Ausf.G: dày 50 mm tại một góc 60 độ.
  • Phần sau của thân: dày 40 mm tại một góc 60 độ.
  • Phần trước của tháp pháo: dày 80 mm tại một góc 78 độ; Ausf.A: dày 110 mm tại một góc 78 độ; Ausf.G: dày 100 mm tại một góc 80 độ.
  • Mặt bên của tháp pháo: dày 45 mm tại một góc 65 độ.
  • Phần sau của tháp pháo: dày 45 mm tại một góc 65 độ.
  • Phần đỉnh của tháp pháo: dày 15 mm tại một góc 5 độ; Ausf.G: dày 30 mm tại một góc 5 độ.
  • Phần khiên đỡ của pháo chính: dày 120 mm.

Tất cả các số liệu trên được lấy khi nhìn theo hướng ngang.

Chú thích

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Panther http://afvdb.50megs.com/germany/pz5.html http://afvdb.50megs.com/usa/pics/m4sherman.html#M4... http://www.achtungpanzer.com/panth2.htm http://www.achtungpanzer.com/panzerkampfwagen-v-pa... http://www.achtungpanzer.com/panzerkampfwagen-v-pa... http://www.achtungpanzer.com/pz4.htm#panther http://www.anicursor.com/colpicwar2.html http://www.canada.com/ottawacitizen/news/story.htm... http://www.lonesentry.com/articles/ttt_panther/ind... http://www.militaryfactory.com/armor/detail.asp?ar...